mirror of
https://github.com/Anuken/Mindustry.git
synced 2025-12-06 02:40:23 -08:00
Merge remote-tracking branch 'origin/master'
This commit is contained in:
commit
fdae9a14fe
2 changed files with 58 additions and 58 deletions
|
|
@ -121,7 +121,7 @@ continue = Tiếp tục
|
||||||
maps.none = [lightgray]Không tìm thấy bản đồ!
|
maps.none = [lightgray]Không tìm thấy bản đồ!
|
||||||
invalid = Không hợp lệ
|
invalid = Không hợp lệ
|
||||||
pickcolor = Chọn màu
|
pickcolor = Chọn màu
|
||||||
color = Color
|
color = Màu
|
||||||
preparingconfig = Đang chuẩn bị cấu hình
|
preparingconfig = Đang chuẩn bị cấu hình
|
||||||
preparingcontent = Đang chuẩn bị nội dung
|
preparingcontent = Đang chuẩn bị nội dung
|
||||||
uploadingcontent = Đang tải lên nội dung
|
uploadingcontent = Đang tải lên nội dung
|
||||||
|
|
@ -245,10 +245,10 @@ server.kicked.serverRestarting = Máy chủ đang khởi động lại.
|
||||||
server.versions = Phiên bản của bạn:[accent] {0}[]\nPhiên bản máy chủ:[accent] {1}[]
|
server.versions = Phiên bản của bạn:[accent] {0}[]\nPhiên bản máy chủ:[accent] {1}[]
|
||||||
host.info = Nút [accent]Mở máy chủ[] mở máy chủ trên cổng đã chỉ định.\nBất kỳ ai trên cùng [lightgray]wifi hoặc mạng cục bộ[] sẽ có thể thấy máy chủ của bạn trong danh sách máy chủ của họ.\n\nNếu bạn muốn mọi người có thể kết nối từ mọi nơi bằng IP, [accent]chuyển tiếp cổng (port forwarding)[] là bắt buộc.\n\n[lightgray]Lưu ý: Nếu ai đó đang gặp sự cố khi kết nối với máy chủ trong mạng LAN của bạn, đảm bảo rằng bạn đã cho phép Mindustry truy cập vào mạng cục bộ của mình trong cài đặt tường lửa. Lưu ý rằng các mạng công cộng đôi khi không cho phép khám phá máy chủ.
|
host.info = Nút [accent]Mở máy chủ[] mở máy chủ trên cổng đã chỉ định.\nBất kỳ ai trên cùng [lightgray]wifi hoặc mạng cục bộ[] sẽ có thể thấy máy chủ của bạn trong danh sách máy chủ của họ.\n\nNếu bạn muốn mọi người có thể kết nối từ mọi nơi bằng IP, [accent]chuyển tiếp cổng (port forwarding)[] là bắt buộc.\n\n[lightgray]Lưu ý: Nếu ai đó đang gặp sự cố khi kết nối với máy chủ trong mạng LAN của bạn, đảm bảo rằng bạn đã cho phép Mindustry truy cập vào mạng cục bộ của mình trong cài đặt tường lửa. Lưu ý rằng các mạng công cộng đôi khi không cho phép khám phá máy chủ.
|
||||||
join.info = Tại đây, bạn có thể nhập [accent]IP máy chủ[] kết nối, hoặc khám phá [accent]mạng cục bộ[] hay kết nối đến máy chủ [accent]toàn cầu[].\nCả mạng LAN và WAN đều được hỗ trợ.\n\n[lightgray]Nếu bạn muốn kết nối với ai đó bằng IP, bạn sẽ cần phải hỏi IP của họ, có thể được tìm thấy bằng cách tra google với từ khóa "my ip" trên thiết bị của họ.
|
join.info = Tại đây, bạn có thể nhập [accent]IP máy chủ[] kết nối, hoặc khám phá [accent]mạng cục bộ[] hay kết nối đến máy chủ [accent]toàn cầu[].\nCả mạng LAN và WAN đều được hỗ trợ.\n\n[lightgray]Nếu bạn muốn kết nối với ai đó bằng IP, bạn sẽ cần phải hỏi IP của họ, có thể được tìm thấy bằng cách tra google với từ khóa "my ip" trên thiết bị của họ.
|
||||||
hostserver = Mở máy chủ nhiều người chơi
|
hostserver = Làm chủ trò chơi nhiều người chơi
|
||||||
invitefriends = Mời bạn bè
|
invitefriends = Mời bạn bè
|
||||||
hostserver.mobile = Mở máy chủ trò chơi
|
hostserver.mobile = Làm chủ trò chơi
|
||||||
host = Mở máy chủ
|
host = Làm chủ trò chơi
|
||||||
hosting = [accent]Đang mở máy chủ...
|
hosting = [accent]Đang mở máy chủ...
|
||||||
hosts.refresh = Làm mới
|
hosts.refresh = Làm mới
|
||||||
hosts.discovering = Đang khám phá trò chơi trong mạng LAN
|
hosts.discovering = Đang khám phá trò chơi trong mạng LAN
|
||||||
|
|
@ -284,7 +284,7 @@ invalidid = Định danh máy khách không hợp lệ! Vui lòng gửi báo cá
|
||||||
player.ban = Cấm
|
player.ban = Cấm
|
||||||
player.kick = Buộc rời
|
player.kick = Buộc rời
|
||||||
player.trace = Truy vết
|
player.trace = Truy vết
|
||||||
player.admin = Hoán đổi quản trị viên
|
player.admin = Hoán chuyển quản trị viên
|
||||||
player.team = Đổi đội
|
player.team = Đổi đội
|
||||||
|
|
||||||
server.bans = Cấm
|
server.bans = Cấm
|
||||||
|
|
@ -379,8 +379,8 @@ stance.holdfire = Tư thế: Ngừng bắn
|
||||||
stance.pursuetarget = Tư thế: Bám đuổi Mục tiêu
|
stance.pursuetarget = Tư thế: Bám đuổi Mục tiêu
|
||||||
stance.patrol = Tư thế: Đường tuần tra
|
stance.patrol = Tư thế: Đường tuần tra
|
||||||
stance.ram = Tư thế: Tông thẳng\n[lightgray]Đi theo đường thẳng, không tìm đường
|
stance.ram = Tư thế: Tông thẳng\n[lightgray]Đi theo đường thẳng, không tìm đường
|
||||||
stance.mineauto = Automatic Mining
|
stance.mineauto = Khai thác tự động
|
||||||
stance.mine = Mine Item: {0}
|
stance.mine = Vật phẩm khai thác: {0}
|
||||||
openlink = Mở liên kết
|
openlink = Mở liên kết
|
||||||
copylink = Sao chép liên kết
|
copylink = Sao chép liên kết
|
||||||
back = Quay lại
|
back = Quay lại
|
||||||
|
|
@ -526,7 +526,7 @@ details = Chi tiết...
|
||||||
edit = Chỉnh sửa
|
edit = Chỉnh sửa
|
||||||
variables = Biến số
|
variables = Biến số
|
||||||
logic.clear.confirm = Bạn có muốn xóa sạch tất cả mã khỏi bộ xử lý này?
|
logic.clear.confirm = Bạn có muốn xóa sạch tất cả mã khỏi bộ xử lý này?
|
||||||
logic.restart = Restart
|
logic.restart = Khởi động lại
|
||||||
logic.globals = Biến số sẵn có
|
logic.globals = Biến số sẵn có
|
||||||
|
|
||||||
editor.name = Tên:
|
editor.name = Tên:
|
||||||
|
|
@ -794,7 +794,7 @@ sectors.wave = Đợt:
|
||||||
sectors.stored = Lưu trữ:
|
sectors.stored = Lưu trữ:
|
||||||
sectors.resume = Tiếp tục
|
sectors.resume = Tiếp tục
|
||||||
sectors.launch = Phóng
|
sectors.launch = Phóng
|
||||||
sectors.viewsubmission = \ue80d View Submissions
|
sectors.viewsubmission = \ue80d Xem Bản đệ trình
|
||||||
sectors.select = Chọn
|
sectors.select = Chọn
|
||||||
sectors.launchselect = Chọn đích phóng
|
sectors.launchselect = Chọn đích phóng
|
||||||
sectors.nonelaunch = [lightgray]không có (mặt trời)
|
sectors.nonelaunch = [lightgray]không có (mặt trời)
|
||||||
|
|
@ -819,7 +819,7 @@ sector.changeicon = Thay đổi biểu tượng
|
||||||
sector.noswitch.title = Không thể đổi phân khu
|
sector.noswitch.title = Không thể đổi phân khu
|
||||||
sector.noswitch = Bạn không thể đổi phân khu khi một phân khu đã có đang bị tấn công.\n\nPhân khu: [accent]{0}[] ở [accent]{1}[]
|
sector.noswitch = Bạn không thể đổi phân khu khi một phân khu đã có đang bị tấn công.\n\nPhân khu: [accent]{0}[] ở [accent]{1}[]
|
||||||
sector.view = Xem phân khu
|
sector.view = Xem phân khu
|
||||||
sector.foundationrequired = [lightgray] Core: Foundation Required
|
sector.foundationrequired = [lightgray] Yêu cầu Lõi: Trụ sở
|
||||||
|
|
||||||
threat.low = Thấp
|
threat.low = Thấp
|
||||||
threat.medium = Trung bình
|
threat.medium = Trung bình
|
||||||
|
|
@ -885,7 +885,7 @@ sector.overgrowth.description = Khu vực này phát triển quá mức, gần n
|
||||||
sector.tarFields.description = Vùng ngoại ô của khu sản xuất dầu, nằm giữa núi và sa mạc. Một trong số ít khu vực có trữ lượng dầu có thể sử dụng được.\nMặc dù bị bỏ hoang, khu vực này có một số lực lượng địch nguy hiểm gần đó. Đừng đánh giá thấp chúng.\n\n[lightgray]Nghiên cứu công nghệ chế biến dầu nếu có thể.
|
sector.tarFields.description = Vùng ngoại ô của khu sản xuất dầu, nằm giữa núi và sa mạc. Một trong số ít khu vực có trữ lượng dầu có thể sử dụng được.\nMặc dù bị bỏ hoang, khu vực này có một số lực lượng địch nguy hiểm gần đó. Đừng đánh giá thấp chúng.\n\n[lightgray]Nghiên cứu công nghệ chế biến dầu nếu có thể.
|
||||||
sector.desolateRift.description = Một vùng cực kỳ nguy hiểm. Tài nguyên dồi dào, nhưng ít không gian. Nguy cơ thất thủ cao. Xây dựng phòng thủ trên không và mặt đất sớm nhất có thể. Đừng để bị lừa bởi khoảng cách dài giữa các cuộc tấn công của kẻ địch.
|
sector.desolateRift.description = Một vùng cực kỳ nguy hiểm. Tài nguyên dồi dào, nhưng ít không gian. Nguy cơ thất thủ cao. Xây dựng phòng thủ trên không và mặt đất sớm nhất có thể. Đừng để bị lừa bởi khoảng cách dài giữa các cuộc tấn công của kẻ địch.
|
||||||
sector.nuclearComplex.description = Một cơ sở từng sản xuất và chế biến thori, đã biến thành đống đổ nát.\n[lightgray]Nghiên cứu thori và nhiều công dụng của nó.\n\nKẻ địch có mặt ở đây với số lượng rất lớn, liên tục lùng sục những kẻ tấn công.
|
sector.nuclearComplex.description = Một cơ sở từng sản xuất và chế biến thori, đã biến thành đống đổ nát.\n[lightgray]Nghiên cứu thori và nhiều công dụng của nó.\n\nKẻ địch có mặt ở đây với số lượng rất lớn, liên tục lùng sục những kẻ tấn công.
|
||||||
sector.fungalPass.description = Khu vực chuyển tiếp giữa vùng núi cao và vùng đất thấp hơn, đầy bào tử. Một căn cứ trinh sát nhỏ của địch được đặt tại đây.\nPhá hủy nó.\nSử dụng đơn vị Dagger và Crawler. Phá hủy hai lõi của địch.
|
sector.fungalPass.description = Khu vực chuyển tiếp giữa vùng núi cao và vùng đất thấp hơn, đầy bào tử. Một căn cứ trinh sát nhỏ của địch được đặt tại đây.\nPhá hủy nó.\nSử dụng đơn vị Dagger. Phá hủy hai lõi của địch.
|
||||||
sector.biomassFacility.description = Nguồn gốc của bào tử. Đây là cơ sở mà chúng được nghiên cứu và sản xuất ban đầu.\nNghiên cứu công nghệ có ở đây. Nuôi cấy bào tử để sản xuất nhiên liệu và chất dẻo.\n\n[lightgray]Khi cơ sở này sụp đổ, các bào tử đã được giải phóng. Không có gì trong hệ sinh thái địa phương có thể cạnh tranh với một dạng sống xâm lấn mạnh như vậy.
|
sector.biomassFacility.description = Nguồn gốc của bào tử. Đây là cơ sở mà chúng được nghiên cứu và sản xuất ban đầu.\nNghiên cứu công nghệ có ở đây. Nuôi cấy bào tử để sản xuất nhiên liệu và chất dẻo.\n\n[lightgray]Khi cơ sở này sụp đổ, các bào tử đã được giải phóng. Không có gì trong hệ sinh thái địa phương có thể cạnh tranh với một dạng sống xâm lấn mạnh như vậy.
|
||||||
sector.windsweptIslands.description = Xa hơn đường bờ biển là chuỗi đảo xa xôi này. Hồ sơ cho thấy họ đã từng có công trình sản xuất [accent]Nhựa[].\n\nChống lại các lực lượng hải quân của kẻ địch. Thiết lập căn cứ trên quần đảo. Nghiên cứu các nhà máy này.
|
sector.windsweptIslands.description = Xa hơn đường bờ biển là chuỗi đảo xa xôi này. Hồ sơ cho thấy họ đã từng có công trình sản xuất [accent]Nhựa[].\n\nChống lại các lực lượng hải quân của kẻ địch. Thiết lập căn cứ trên quần đảo. Nghiên cứu các nhà máy này.
|
||||||
sector.extractionOutpost.description = Một tiền đồn xa, được kẻ địch xây dựng với mục đích phóng nguồn lực sang các phân khu khác.\n\nCông nghệ vận chuyển qua lại giữa các phân khu rất cần thiết cho việc mở rộng chinh phục. Phá hủy căn cứ. Nghiên cứu bệ phóng của họ.
|
sector.extractionOutpost.description = Một tiền đồn xa, được kẻ địch xây dựng với mục đích phóng nguồn lực sang các phân khu khác.\n\nCông nghệ vận chuyển qua lại giữa các phân khu rất cần thiết cho việc mở rộng chinh phục. Phá hủy căn cứ. Nghiên cứu bệ phóng của họ.
|
||||||
|
|
@ -1142,7 +1142,7 @@ bar.capacity = Sức chứa: {0}
|
||||||
bar.unitcap = {0} {1}/{2}
|
bar.unitcap = {0} {1}/{2}
|
||||||
bar.liquid = Chất lỏng
|
bar.liquid = Chất lỏng
|
||||||
bar.heat = Nhiệt lượng
|
bar.heat = Nhiệt lượng
|
||||||
bar.cooldown = Hồi phục
|
bar.cooldown = Thời gian hồi
|
||||||
bar.instability = Bất ổn định
|
bar.instability = Bất ổn định
|
||||||
bar.heatamount = Nhiệt lượng: {0}
|
bar.heatamount = Nhiệt lượng: {0}
|
||||||
bar.heatpercent = Nhiệt lượng: {0} ({1}%)
|
bar.heatpercent = Nhiệt lượng: {0} ({1}%)
|
||||||
|
|
@ -1257,8 +1257,8 @@ setting.borderlesswindow.description = Có thể cần khởi động lại đ
|
||||||
setting.fps.name = Hiện FPS & Ping
|
setting.fps.name = Hiện FPS & Ping
|
||||||
setting.console.name = Bật Bảng điều khiển
|
setting.console.name = Bật Bảng điều khiển
|
||||||
setting.smoothcamera.name = Khung quay mượt mà
|
setting.smoothcamera.name = Khung quay mượt mà
|
||||||
setting.detach-camera.name = Free Camera
|
setting.detach-camera.name = Máy quay tự do
|
||||||
setting.detach-camera.description = If enabled, the camera moves independently of the player unit.\nThis setting can be assigned a hotkey.
|
setting.detach-camera.description = Nếu bật, máy quay di chuyển độc lập với đơn vị người chơi.\nCài đặt này có thể gán vào một phím nóng.
|
||||||
setting.vsync.name = Đồng bộ dọc (VSync)
|
setting.vsync.name = Đồng bộ dọc (VSync)
|
||||||
setting.pixelate.name = Đồ họa pixel
|
setting.pixelate.name = Đồ họa pixel
|
||||||
setting.minimap.name = Hiện bản đồ nhỏ
|
setting.minimap.name = Hiện bản đồ nhỏ
|
||||||
|
|
@ -1309,8 +1309,8 @@ keybind.clear_building.name = Xóa công trình
|
||||||
keybind.press = Nhấn một phím...
|
keybind.press = Nhấn một phím...
|
||||||
keybind.press.axis = Nhấn một trục xoay hoặc một phím...
|
keybind.press.axis = Nhấn một trục xoay hoặc một phím...
|
||||||
keybind.screenshot.name = Chụp ảnh bản đồ
|
keybind.screenshot.name = Chụp ảnh bản đồ
|
||||||
keybind.toggle_power_lines.name = Ẩn/Hiện đường truyền năng lượng
|
keybind.toggle_power_lines.name = Hoán chuyển hiện trạng thái đường truyền năng lượng
|
||||||
keybind.toggle_block_status.name = Ẩn/Hiện trạng thái khối
|
keybind.toggle_block_status.name = Hoán chuyển hiện trạng thái khối
|
||||||
keybind.move_x.name = Di chuyển X
|
keybind.move_x.name = Di chuyển X
|
||||||
keybind.move_y.name = Di chuyển Y
|
keybind.move_y.name = Di chuyển Y
|
||||||
keybind.mouse_move.name = Theo chuột
|
keybind.mouse_move.name = Theo chuột
|
||||||
|
|
@ -1367,8 +1367,8 @@ keybind.pick.name = Nhặt khối
|
||||||
keybind.break_block.name = Phá khối
|
keybind.break_block.name = Phá khối
|
||||||
keybind.select_all_units.name = Chọn tất cả đơn vị
|
keybind.select_all_units.name = Chọn tất cả đơn vị
|
||||||
keybind.select_all_unit_factories.name = Chọn tất cả các nhà máy đơn vị
|
keybind.select_all_unit_factories.name = Chọn tất cả các nhà máy đơn vị
|
||||||
keybind.select_all_unit_transport.name = Select All Unit Transports
|
keybind.select_all_unit_transport.name = Chọn tất cả các đơn vị vận chuyển
|
||||||
keybind.select_across_screen.name = Select Across Screen (Hold)
|
keybind.select_across_screen.name = Chọn toàn màn hình (Giữ)
|
||||||
keybind.deselect.name = Bỏ chọn
|
keybind.deselect.name = Bỏ chọn
|
||||||
keybind.pickupCargo.name = Nhặt hàng
|
keybind.pickupCargo.name = Nhặt hàng
|
||||||
keybind.dropCargo.name = Thả hàng
|
keybind.dropCargo.name = Thả hàng
|
||||||
|
|
@ -1387,15 +1387,15 @@ keybind.player_list.name = Danh sách người chơi
|
||||||
keybind.console.name = Bảng điều khiển
|
keybind.console.name = Bảng điều khiển
|
||||||
keybind.rotate.name = Xoay
|
keybind.rotate.name = Xoay
|
||||||
keybind.rotateplaced.name = Xoay khối đã có (Giữ)
|
keybind.rotateplaced.name = Xoay khối đã có (Giữ)
|
||||||
keybind.toggle_menus.name = Ẩn/Hiện Trình đơn
|
keybind.toggle_menus.name = Hoán chuyển Trình đơn
|
||||||
keybind.chat_history_prev.name = Lịch sử trò chuyện trước
|
keybind.chat_history_prev.name = Lịch sử trò chuyện trước
|
||||||
keybind.chat_history_next.name = Lịch sử trò chuyện sau
|
keybind.chat_history_next.name = Lịch sử trò chuyện sau
|
||||||
keybind.chat_scroll.name = Cuộn trò chuyện
|
keybind.chat_scroll.name = Cuộn trò chuyện
|
||||||
keybind.chat_mode.name = Thay đổi chế độ trò chuyện
|
keybind.chat_mode.name = Thay đổi chế độ trò chuyện
|
||||||
keybind.drop_unit.name = Thả đơn vị
|
keybind.drop_unit.name = Thả đơn vị
|
||||||
keybind.zoom_minimap.name = Thu phóng bản đồ nhỏ
|
keybind.zoom_minimap.name = Thu phóng bản đồ nhỏ
|
||||||
keybind.detach_camera.name = Toggle Free Camera
|
keybind.detach_camera.name = Hoán chuyển máy quay tự do
|
||||||
keybind.debug_hitboxes.name = Toggle Debug Hitboxes
|
keybind.debug_hitboxes.name = Hoán chuyển Hộp va chạm gỡ lỗi
|
||||||
mode.help.title = Mô tả chế độ
|
mode.help.title = Mô tả chế độ
|
||||||
mode.survival.name = Sinh tồn
|
mode.survival.name = Sinh tồn
|
||||||
mode.survival.description = Chế độ bình thường. Tài nguyên hạn chế và các đợt đến tự động.\n[gray]Yêu cầu nơi xuất hiện kẻ địch trong bản đồ để chơi.
|
mode.survival.description = Chế độ bình thường. Tài nguyên hạn chế và các đợt đến tự động.\n[gray]Yêu cầu nơi xuất hiện kẻ địch trong bản đồ để chơi.
|
||||||
|
|
@ -1411,7 +1411,7 @@ mode.custom = Tùy chỉnh quy tắc
|
||||||
rules.invaliddata = Dữ liệu bộ nhớ tạm không hợp lệ.
|
rules.invaliddata = Dữ liệu bộ nhớ tạm không hợp lệ.
|
||||||
rules.hidebannedblocks = Ẩn Các Khối Bị Cấm
|
rules.hidebannedblocks = Ẩn Các Khối Bị Cấm
|
||||||
rules.infiniteresources = Tài Nguyên Vô Hạn
|
rules.infiniteresources = Tài Nguyên Vô Hạn
|
||||||
rules.fillitems = Fill Core With Items
|
rules.fillitems = Lấp Đầy Lõi Bởi Vật Phẩm
|
||||||
rules.onlydepositcore = Chỉ Cho Phép Đưa Tài Nguyên Vào Lõi
|
rules.onlydepositcore = Chỉ Cho Phép Đưa Tài Nguyên Vào Lõi
|
||||||
rules.derelictrepair = Cho Phép Sửa Khối Bỏ Hoang
|
rules.derelictrepair = Cho Phép Sửa Khối Bỏ Hoang
|
||||||
rules.reactorexplosions = Nổ Nò Phản Ứng
|
rules.reactorexplosions = Nổ Nò Phản Ứng
|
||||||
|
|
@ -1426,12 +1426,12 @@ rules.alloweditworldprocessors = Cho Phép Chỉnh Sửa Bộ Xử Lý Thế Gi
|
||||||
rules.alloweditworldprocessors.info = Khi bật, Bộ xử lý thế giới có thể được đặt và chỉnh sửa ngay cả bên ngoài trình chỉnh sửa.
|
rules.alloweditworldprocessors.info = Khi bật, Bộ xử lý thế giới có thể được đặt và chỉnh sửa ngay cả bên ngoài trình chỉnh sửa.
|
||||||
rules.waves = Đợt
|
rules.waves = Đợt
|
||||||
rules.airUseSpawns = Các Đơn Vị Không Quân Dùng Điểm Xuất Hiện
|
rules.airUseSpawns = Các Đơn Vị Không Quân Dùng Điểm Xuất Hiện
|
||||||
rules.wavespawnatcores = Waves Spawn At Cores
|
rules.wavespawnatcores = Đợt tấn công xuất hiện ở lõi
|
||||||
rules.wavespawnatcores.info = When enabled in attack mode, waves spawn near all enemy cores.
|
rules.wavespawnatcores.info = Khi bật trong chế độ tấn công, các đợt tấn công xuất hiện gần tất cả các lõi.
|
||||||
rules.attack = Chế Độ Tấn Công
|
rules.attack = Chế Độ Tấn Công
|
||||||
rules.buildai = AI Xây Dựng Căn Cứ
|
rules.buildai = AI Xây Dựng Căn Cứ
|
||||||
rules.buildaitier = Cấp Độ AI Xây Dựng
|
rules.buildaitier = Cấp Độ AI Xây Dựng
|
||||||
rules.rtsai = AI Chiến Thuật [red](WIP - Đang hoàn thiện)
|
rules.rtsai = AI Chiến Thuật
|
||||||
rules.rtsai.campaign = AI chiến thuật tấn công
|
rules.rtsai.campaign = AI chiến thuật tấn công
|
||||||
rules.rtsai.campaign.info = Trong bản đồ kiểu tấn công, làm các đơn vị tập hợp nhóm và tấn công căn cứ người chơi theo phương pháp thông minh hơn.
|
rules.rtsai.campaign.info = Trong bản đồ kiểu tấn công, làm các đơn vị tập hợp nhóm và tấn công căn cứ người chơi theo phương pháp thông minh hơn.
|
||||||
rules.rtsminsquadsize = Kích Thước Đội Hình Tối Thiểu
|
rules.rtsminsquadsize = Kích Thước Đội Hình Tối Thiểu
|
||||||
|
|
@ -1455,7 +1455,7 @@ rules.unitcapvariable = Lõi Tăng Giới Hạn Đơn Vị
|
||||||
rules.unitpayloadsexplode = Khối Hàng Mang Theo Phát Nổ Cùng Đơn Vị
|
rules.unitpayloadsexplode = Khối Hàng Mang Theo Phát Nổ Cùng Đơn Vị
|
||||||
rules.unitcap = Giới Hạn Đơn Vị Ban Đầu
|
rules.unitcap = Giới Hạn Đơn Vị Ban Đầu
|
||||||
rules.limitarea = Giới Hạn Kích Thước Bản Đồ
|
rules.limitarea = Giới Hạn Kích Thước Bản Đồ
|
||||||
rules.enemycorebuildradius = Bán Kính Không Xây Dựng Từ Lõi Của Kẻ Địch:[lightgray] (ô)
|
rules.enemycorebuildradius = Bán Kính Cấm Xây Dựng Từ Lõi Của Kẻ Địch:[lightgray] (ô)
|
||||||
rules.extracorebuildradius = Bán Kính Không Xây Dựng Cộng Thêm:[lightgray] (ô)
|
rules.extracorebuildradius = Bán Kính Không Xây Dựng Cộng Thêm:[lightgray] (ô)
|
||||||
rules.wavespacing = Giãn Cách Đợt:[lightgray] (giây)
|
rules.wavespacing = Giãn Cách Đợt:[lightgray] (giây)
|
||||||
rules.initialwavespacing = Giãn Cách Đợt Đầu:[lightgray] (giây)
|
rules.initialwavespacing = Giãn Cách Đợt Đầu:[lightgray] (giây)
|
||||||
|
|
@ -1607,7 +1607,7 @@ unit.renale.name = Renale
|
||||||
block.parallax.name = Parallax
|
block.parallax.name = Parallax
|
||||||
block.cliff.name = Vách đá
|
block.cliff.name = Vách đá
|
||||||
block.sand-boulder.name = Tảng cát
|
block.sand-boulder.name = Tảng cát
|
||||||
block.basalt-boulder.name = Tảng đá huyền nhũ
|
block.basalt-boulder.name = Tảng đá bazan
|
||||||
block.grass.name = Cỏ
|
block.grass.name = Cỏ
|
||||||
block.molten-slag.name = Xỉ nóng chảy
|
block.molten-slag.name = Xỉ nóng chảy
|
||||||
block.pooled-cryofluid.name = Chất làm lạnh
|
block.pooled-cryofluid.name = Chất làm lạnh
|
||||||
|
|
@ -1680,22 +1680,22 @@ block.metal-floor-3.name = Nền kim loại 3
|
||||||
block.metal-floor-4.name = Nền kim loại 4
|
block.metal-floor-4.name = Nền kim loại 4
|
||||||
block.metal-floor-5.name = Nền kim loại 5
|
block.metal-floor-5.name = Nền kim loại 5
|
||||||
block.metal-floor-damaged.name = Nền kim loại bị hỏng
|
block.metal-floor-damaged.name = Nền kim loại bị hỏng
|
||||||
block.metal-tiles-1.name = Metal Tiles 1
|
block.metal-tiles-1.name = Nền kim loại 1
|
||||||
block.metal-tiles-2.name = Metal Tiles 2
|
block.metal-tiles-2.name = Nền kim loại 2
|
||||||
block.metal-tiles-3.name = Metal Tiles 3
|
block.metal-tiles-3.name = Nền kim loại 3
|
||||||
block.metal-tiles-4.name = Metal Tiles 4
|
block.metal-tiles-4.name = Nền kim loại 4
|
||||||
block.metal-tiles-5.name = Metal Tiles 5
|
block.metal-tiles-5.name = Nền kim loại 5
|
||||||
block.metal-tiles-6.name = Metal Tiles 6
|
block.metal-tiles-6.name = Nền kim loại 6
|
||||||
block.metal-tiles-7.name = Metal Tiles 7
|
block.metal-tiles-7.name = Nền kim loại 7
|
||||||
block.metal-tiles-8.name = Metal Tiles 8
|
block.metal-tiles-8.name = Nền kim loại 8
|
||||||
block.metal-tiles-9.name = Metal Tiles 9
|
block.metal-tiles-9.name = Nền kim loại 9
|
||||||
block.metal-tiles-10.name = Metal Tiles 10
|
block.metal-tiles-10.name = Nền kim loại 10
|
||||||
block.metal-tiles-11.name = Metal Tiles 11
|
block.metal-tiles-11.name = Nền kim loại 11
|
||||||
block.metal-tiles-12.name = Metal Tiles 12
|
block.metal-tiles-12.name = Nền kim loại 12
|
||||||
block.colored-floor.name = Colored Floor
|
block.colored-floor.name = Nền màu
|
||||||
block.colored-wall.name = Colored Wall
|
block.colored-wall.name = Tường màu
|
||||||
block.character-overlay.name = Character Overlay
|
block.character-overlay.name = Lớp phủ ký tự
|
||||||
block.character-overlay-white.name = Character Overlay (White)
|
block.character-overlay-white.name = Lớp phủ ký tự (Trắng)
|
||||||
block.dark-panel-1.name = Nền tối 1
|
block.dark-panel-1.name = Nền tối 1
|
||||||
block.dark-panel-2.name = Nền tối 2
|
block.dark-panel-2.name = Nền tối 2
|
||||||
block.dark-panel-3.name = Nền tối 3
|
block.dark-panel-3.name = Nền tối 3
|
||||||
|
|
@ -1879,8 +1879,8 @@ block.arkyic-vent.name = Lỗ hơi nước Arkyic
|
||||||
block.yellow-stone-vent.name = Lỗ hơi nước đá vàng
|
block.yellow-stone-vent.name = Lỗ hơi nước đá vàng
|
||||||
block.red-stone-vent.name = Lỗ hơi nước đá đỏ
|
block.red-stone-vent.name = Lỗ hơi nước đá đỏ
|
||||||
block.crystalline-vent.name = Lỗ hơi nước pha lê
|
block.crystalline-vent.name = Lỗ hơi nước pha lê
|
||||||
block.stone-vent.name = Stone Vent
|
block.stone-vent.name = Lỗ hơi nước đá
|
||||||
block.basalt-vent.name = Basalt Vent
|
block.basalt-vent.name = Lỗ hơi nước đá bazan
|
||||||
block.redmat.name = Thảm đỏ
|
block.redmat.name = Thảm đỏ
|
||||||
block.bluemat.name = Thảm xanh
|
block.bluemat.name = Thảm xanh
|
||||||
block.core-zone.name = Vùng đặt lõi
|
block.core-zone.name = Vùng đặt lõi
|
||||||
|
|
@ -1933,7 +1933,7 @@ block.beryllium-wall.name = Tường Beryl
|
||||||
block.beryllium-wall-large.name = Tường Beryl lớn
|
block.beryllium-wall-large.name = Tường Beryl lớn
|
||||||
block.tungsten-wall.name = Tường Tungsten
|
block.tungsten-wall.name = Tường Tungsten
|
||||||
block.tungsten-wall-large.name = Tường Tungsten lớn
|
block.tungsten-wall-large.name = Tường Tungsten lớn
|
||||||
block.blast-door.name = Cửa tự động
|
block.blast-door.name = Cửa kháng nổ
|
||||||
block.carbide-wall.name = Tường Carbide
|
block.carbide-wall.name = Tường Carbide
|
||||||
block.carbide-wall-large.name = Tường Carbide lớn
|
block.carbide-wall-large.name = Tường Carbide lớn
|
||||||
block.reinforced-surge-wall.name = Tường Hợp kim cứng
|
block.reinforced-surge-wall.name = Tường Hợp kim cứng
|
||||||
|
|
@ -2308,7 +2308,7 @@ block.additive-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào l
|
||||||
block.multiplicative-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ ba.
|
block.multiplicative-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ ba.
|
||||||
block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ bốn.
|
block.exponential-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ bốn.
|
||||||
block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ năm và là cấp cuối cùng.
|
block.tetrative-reconstructor.description = Nâng cấp đơn vị đầu vào lên cấp thứ năm và là cấp cuối cùng.
|
||||||
block.switch.description = Công tắc có thể bật/tắt. Trạng thái có thể được đọc và điều khiển với xử lý logic.
|
block.switch.description = Công tắc có thể hoán chuyển. Trạng thái có thể được đọc và điều khiển với xử lý logic.
|
||||||
block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình.
|
block.micro-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình.
|
||||||
block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý vi cấp.
|
block.logic-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý vi cấp.
|
||||||
block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý trung cấp.
|
block.hyper-processor.description = Chạy tập hợp các chỉ lệnh trong một vòng lặp. Có thể dùng để điều khiển đơn vị và công trình. Nhanh hơn bộ xử lý trung cấp.
|
||||||
|
|
@ -2470,14 +2470,14 @@ unit.collaris.description = Bắn pháo phân mảnh tầm xa vào các mục ti
|
||||||
unit.elude.description = Bắn một cặp viên đạn dẫn đường vào các mục tiêu kẻ địch. Có thể lướt trên mặt chất lỏng.
|
unit.elude.description = Bắn một cặp viên đạn dẫn đường vào các mục tiêu kẻ địch. Có thể lướt trên mặt chất lỏng.
|
||||||
unit.avert.description = Bắn một cặp viên đạn xoắn vào các mục tiêu kẻ địch.
|
unit.avert.description = Bắn một cặp viên đạn xoắn vào các mục tiêu kẻ địch.
|
||||||
unit.obviate.description = Bắn một cặp cầu điện xoắn vào các mục tiêu kẻ địch.
|
unit.obviate.description = Bắn một cặp cầu điện xoắn vào các mục tiêu kẻ địch.
|
||||||
unit.quell.description = Bắn tên lửa dẫn đường tầm xa vào các mục tiêu kẻ địch. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa của kẻ địch. Chỉ tấn công mục tiêu mặt đất.
|
unit.quell.description = Bắn tên lửa dẫn đường tầm xa có khiên plasma bất ổn định vào các mục tiêu kẻ địch. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa của kẻ địch. Chỉ tấn công mục tiêu mặt đất.
|
||||||
unit.disrupt.description = Bắn tên lửa oanh tạc dẫn đường tầm xa vào các mục tiêu kẻ địch. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa của kẻ địch. Chỉ tấn công mục tiêu mặt đất.
|
unit.disrupt.description = Bắn tên lửa oanh tạc dẫn đường tầm xa vào các mục tiêu kẻ địch. Ngăn chặn khối công trình sửa chữa của kẻ địch. Chỉ tấn công mục tiêu mặt đất.
|
||||||
unit.evoke.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Pháo đài. Sửa các công trình với một tia sáng. Có khả năng mang khối công trình 2x2.
|
unit.evoke.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Pháo đài. Sửa các công trình với một tia sáng. Có khả năng mang khối công trình 2x2.
|
||||||
unit.incite.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Thủ phủ. Sửa các công trình với một tia sáng. Có khả năng mang khối công trình 2x2.
|
unit.incite.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Thủ phủ. Sửa các công trình với một tia sáng. Có khả năng mang khối công trình 2x2.
|
||||||
unit.emanate.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Đại đô. Sửa các công trình với chùm tia sáng. Có khả năng mang khối công trình 2x2.
|
unit.emanate.description = Xây công trình để phòng thủ lõi Đại đô. Sửa các công trình với chùm tia sáng. Có khả năng mang khối công trình 2x2.
|
||||||
|
|
||||||
lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết.
|
lst.read = Đọc một số từ bộ nhớ được liên kết.\nCũng có thể đọc từ các biến số trong các bộ xử lý khác.
|
||||||
lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết.
|
lst.write = Ghi một số vào bộ nhớ được liên kết.\nCũng có thể ghi vào các biến số trong các bộ xử lý khác.
|
||||||
lst.print = Thêm văn bản vào bộ đệm in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi [accent]Print Flush[] được sử dụng.
|
lst.print = Thêm văn bản vào bộ đệm in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi [accent]Print Flush[] được sử dụng.
|
||||||
lst.printchar = Thêm một ký tự UTF-16 hoặc biểu tượng nội dung vào bộ đệm in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi [accent]Print Flush[] được sử dụng.
|
lst.printchar = Thêm một ký tự UTF-16 hoặc biểu tượng nội dung vào bộ đệm in.\nKhông hiển thị gì cho đến khi [accent]Print Flush[] được sử dụng.
|
||||||
lst.format = Thay thế từ giữ chỗ tiếp theo trong bộ đệm văn bản bằng giá trị.\nKhông làm gì nếu khuôn mẫu từ giữ chỗ không hợp lệ.\nKhuôn mẫu từ giữ chỗ: "{[accent]số 0-9[]}"\nVí dụ:\n[accent]print "ví dụ {0}"\nformat "mẫu"
|
lst.format = Thay thế từ giữ chỗ tiếp theo trong bộ đệm văn bản bằng giá trị.\nKhông làm gì nếu khuôn mẫu từ giữ chỗ không hợp lệ.\nKhuôn mẫu từ giữ chỗ: "{[accent]số 0-9[]}"\nVí dụ:\n[accent]print "ví dụ {0}"\nformat "mẫu"
|
||||||
|
|
@ -2510,7 +2510,7 @@ lst.explosion = Tạo ra một vụ nổ tại một vị trí.
|
||||||
lst.setrate = Đặt tốc độ thực thi khối xử lý theo chỉ lệnh/tích-tắc.
|
lst.setrate = Đặt tốc độ thực thi khối xử lý theo chỉ lệnh/tích-tắc.
|
||||||
lst.fetch = Tra cứu các đơn vị, lõi, người chơi hoặc công trình bằng chỉ số.\nCác chỉ số bắt đầu từ 0 và kết thúc tại số lượng đếm của chúng.
|
lst.fetch = Tra cứu các đơn vị, lõi, người chơi hoặc công trình bằng chỉ số.\nCác chỉ số bắt đầu từ 0 và kết thúc tại số lượng đếm của chúng.
|
||||||
lst.packcolor = Đóng gói màu thành phần RGBA [0, 1] thành một số đơn dùng cho vẽ hoặc thiết lập quy tắc.
|
lst.packcolor = Đóng gói màu thành phần RGBA [0, 1] thành một số đơn dùng cho vẽ hoặc thiết lập quy tắc.
|
||||||
lst.unpackcolor = Unpack RGBA components from a color that was packed using Pack Color.
|
lst.unpackcolor = Mở đóng gói thành phần RGBA từ một màu đã đóng gói bằng Pack Color.
|
||||||
lst.setrule = Thiết đặt một quy tắc trò chơi.
|
lst.setrule = Thiết đặt một quy tắc trò chơi.
|
||||||
lst.flushmessage = Hiển thị một tin nhắn trên màn hình từ bộ đệm văn bản.\nNếu giá trị [accent]thành công[] (success) trả về là [accent]@wait[],\nsẽ đợi cho đến khi tin nhắn trước đó hoàn tất.\nNgược lại, xuất ra liệu rằng tin nhắn đã hiển thị thành công.
|
lst.flushmessage = Hiển thị một tin nhắn trên màn hình từ bộ đệm văn bản.\nNếu giá trị [accent]thành công[] (success) trả về là [accent]@wait[],\nsẽ đợi cho đến khi tin nhắn trước đó hoàn tất.\nNgược lại, xuất ra liệu rằng tin nhắn đã hiển thị thành công.
|
||||||
lst.cutscene = Điều khiển máy quay của người chơi.
|
lst.cutscene = Điều khiển máy quay của người chơi.
|
||||||
|
|
@ -2587,8 +2587,8 @@ laccess.size = Kích thước của đơn vị/công trình hoặc độ dài c
|
||||||
laccess.id = Định danh của một đơn vị/khối/vật phẩm/chất lỏng.\nViệc này làm ngược lại với thao tác tra cứu.
|
laccess.id = Định danh của một đơn vị/khối/vật phẩm/chất lỏng.\nViệc này làm ngược lại với thao tác tra cứu.
|
||||||
laccess.displaywidth = Độ rộng của một khối hiển thị tính bằng pixel.
|
laccess.displaywidth = Độ rộng của một khối hiển thị tính bằng pixel.
|
||||||
laccess.displayheight = Độ cao của một khối hiển thị tính bằng pixel.
|
laccess.displayheight = Độ cao của một khối hiển thị tính bằng pixel.
|
||||||
laccess.buffersize = Số lệnh chưa xử lý trong bộ đệm đồ họa của một hiển thị.
|
laccess.buffersize = Với khối thông điệp: Độ dài của nội dung.\nVới khối hiển thị: Số lượng chỉ lệnh đồ họa chưa thực hiện.
|
||||||
laccess.operations = Number of operations performed on the block.\nFor displays, returns the number of drawflush operations.
|
laccess.operations = Số thao tác thực hiện trên khối.\nVới khối hiển thị, trả về số thao tác drawflush.
|
||||||
|
|
||||||
lcategory.unknown = Không xác định
|
lcategory.unknown = Không xác định
|
||||||
lcategory.unknown.description = Chỉ lệnh không được phân loại.
|
lcategory.unknown.description = Chỉ lệnh không được phân loại.
|
||||||
|
|
@ -2622,13 +2622,13 @@ lenum.always = Luôn đúng.
|
||||||
lenum.idiv = Chia lấy phần nguyên.
|
lenum.idiv = Chia lấy phần nguyên.
|
||||||
lenum.div = Phép chia.\nTrả về [accent]rỗng (null)[] khi chia cho 0.
|
lenum.div = Phép chia.\nTrả về [accent]rỗng (null)[] khi chia cho 0.
|
||||||
lenum.mod = Chia lấy phần dư.
|
lenum.mod = Chia lấy phần dư.
|
||||||
lenum.emod = True modulo, result is always positive.
|
lenum.emod = Chia lấy dư thực sự, kết quả luôn dương.
|
||||||
lenum.equal = Bằng nhau. Ép kiểu.\nĐối tượng không-rỗng (non-null) so sánh với số sẽ thành 1, ngược lại là 0.
|
lenum.equal = Bằng nhau. Ép kiểu.\nĐối tượng không-rỗng (non-null) so sánh với số sẽ thành 1, ngược lại là 0.
|
||||||
lenum.notequal = Không bằng nhau. Ép kiểu.
|
lenum.notequal = Không bằng nhau. Ép kiểu.
|
||||||
lenum.strictequal = Bằng nhau ràng buộc. Không ép kiểu.\nCó thể dùng để kiểm tra [accent]rỗng (null)[].
|
lenum.strictequal = Bằng nhau ràng buộc. Không ép kiểu.\nCó thể dùng để kiểm tra [accent]rỗng (null)[].
|
||||||
lenum.shl = Nhảy bit sang trái.
|
lenum.shl = Nhảy bit sang trái.
|
||||||
lenum.shr = Nhảy bit sang phải.
|
lenum.shr = Nhảy bit sang phải.
|
||||||
lenum.ushr = Unsigned bit-shift right.
|
lenum.ushr = Dịch bit qua phải với số không dấu.
|
||||||
lenum.or = Phép toán bit OR.
|
lenum.or = Phép toán bit OR.
|
||||||
lenum.land = Phép toán logic AND.
|
lenum.land = Phép toán logic AND.
|
||||||
lenum.and = Phép toán bit AND.
|
lenum.and = Phép toán bit AND.
|
||||||
|
|
|
||||||
|
|
@ -15,14 +15,14 @@
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_7_DESC" "Thắng 10 trận đối kháng nhiều người chơi PvP."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_7_DESC" "Thắng 10 trận đối kháng nhiều người chơi PvP."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_8_NAME" "Chớp Nhoáng"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_8_NAME" "Chớp Nhoáng"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_8_DESC" "Phá hủy lõi của kẻ địch trong khu vực tấn công trong 5 đợt hoặc ít hơn"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_8_DESC" "Phá hủy lõi của kẻ địch trong khu vực tấn công trong 5 đợt hoặc ít hơn"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_9_NAME" "Mua Lõi"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_9_NAME" "Mưa Lõi"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_9_DESC" "Phóng lõi của bạn 30 lần."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_9_DESC" "Phóng lõi của bạn 30 lần."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_10_NAME" "Kiên Trì"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_10_NAME" "Kiên Trì"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_10_DESC" "Sống sót 100 đợt."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_10_DESC" "Sống sót 100 đợt."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_12_NAME" "Nhà Nghiên Cứu"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_12_NAME" "Nhà Nghiên Cứu"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_12_DESC" "Nghiên cứu mọi thứ."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_12_DESC" "Nghiên cứu mọi thứ."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_14_NAME" "Quá Tải"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_14_NAME" "Quá Tải"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_14_DESC" "Bắn kẻ địch đang bao phủ bởi nước bằng điện."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_14_DESC" "Bắn điện vào kẻ địch đang bao phủ bởi nước."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_15_NAME" "Phản Đòn"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_15_NAME" "Phản Đòn"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_15_DESC" "Tiêu diệt một đơn vị bằng chính đạn phản hồi của nó."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_15_DESC" "Tiêu diệt một đơn vị bằng chính đạn phản hồi của nó."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_20_17_NAME" "Nước Đi Sai Lầm"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_20_17_NAME" "Nước Đi Sai Lầm"
|
||||||
|
|
@ -66,7 +66,7 @@
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_21_11_NAME" "Nhà Sưu Tầm"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_21_11_NAME" "Nhà Sưu Tầm"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_21_11_DESC" "Lấp đầy lõi đến trữ lượng tối đa bằng mọi loại tài nguyên."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_21_11_DESC" "Lấp đầy lõi đến trữ lượng tối đa bằng mọi loại tài nguyên."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_21_12_NAME" "Đông Đúc"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_21_12_NAME" "Đông Đúc"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_21_12_DESC" "Làm máy chủ với 10 người chơi trên nó."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_21_12_DESC" "Làm chủ máy chủ với 10 người chơi trên nó."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_21_13_NAME" "Bất Khả Xâm Phạm"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_21_13_NAME" "Bất Khả Xâm Phạm"
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_21_13_DESC" "Xây Meltdown, Spectre và Foreshadow."
|
"NEW_ACHIEVEMENT_21_13_DESC" "Xây Meltdown, Spectre và Foreshadow."
|
||||||
"NEW_ACHIEVEMENT_21_14_NAME" "Cất cánh"
|
"NEW_ACHIEVEMENT_21_14_NAME" "Cất cánh"
|
||||||
|
|
|
||||||
Loading…
Add table
Add a link
Reference in a new issue